Chất lượng giáo dục năm học 2021 - 2022

Thứ hai - 08/05/2023 03:16

Biểu mẫu 09

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của Trường THPT Thái Phiên

Năm học 2021 – 2022

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

I

Điều kiện tuyển sinh

278

277

307

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

- Thực hiện chương trình 35 tuần thực học theo Quy định của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo và chương trình nhà trường.

- Đảm bảo dạy đủ các môn học theo quy định.

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Nhà trường tổ chức giảng dạy và giáo dục học sinh theo qui định của Bộ GD & ĐT.

- Gia đình quản lý việc học và làm bài ở nhà của học sinh; thường xuyên kết hợp chặt chẽ giữa phụ huynh với nhà trường.

- Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động tích cực trong học tập.

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

- Tổ chức các hoạt động và phong trào thi đua học tốt.

- Tổ chức các phong trào giáo dục truyền thống, đạo đức, pháp luật và phòng chống các tệ nạn xã hội, phòng chống bệnh tật.

- Tổ chức các hoạt động rèn kĩ năng sống, hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh.

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

- Không có học sinh vi phạm pháp luật.

- Hạnh kiểm khá tốt đạt 99,36% trở lên.

- Học sinh lên lớp thẳng 98,54%

- Học sinh tốt nghiệp THPT 99,68%

- 100% học sinh có đủ sức khỏe để tham gia học tập.

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

- Học sinh có khả năng tiếp thu học tập ở cấp học cao hơn.

- 95% học sinh tham gia học tiếp sau tốt nghiệp THPT.

 

 

Thăng Bình, ngày 30 tháng năm 2022
Thủ trưởng đơn vị

 


                Đoàn Thanh Liêm

 
               

 

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế

của Trường THPT Thái Phiên

Năm học 2021 – 2022

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Ghi chú

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

862

278

277

307

 

1

Tốt

815

253

257

305

 

2

Khá

38

22

14

2

 

3

Trung bình

8

3

5

0

 

4

Yếu

0

0

0

0

 

II

Số hc sinh chia theo học lực

 

 

 

 

 

1

Giỏi

302

89

90

123

 

2

Khá

372

103

113

156

 

3

Trung bình

181

84

69

28

 

4

Yếu

6

2

4

0

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

856

276

273

307

 

a

Học sinh giỏi

300

88

89

123

 

b

Học sinh tiên tiến

373

104

113

156

 

2

Thi lại

6

2

4

0

 

3

Lưu ban

0

0

0

0

 

4

Chuyển trường đến/đi

1

0

0

1

 

5

Bị đuổi học

0

0

0

0

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

 

 

 

 

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

2

1

1

 

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

19

1

1

17

 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

306

 

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

 

 

 

301

 

1

Giỏi

 

 

 

 

 

2

Khá

 

 

 

 

 

3

Trung bình

 

 

 

 

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

 

 

 

180

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

 

 

 

 

 

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

 

Thăng Bình, ngày 30 tháng năm 2022
Thủ trưởng đơn vị

 


                 Đoàn Thanh Liêm


Biểu mẫu 11

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường THPT Thái Phiên

Năm học 2021 – 2022

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

24

 

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

24

 

2

Phòng học bán kiên cố

0

 

3

Phòng học tạm

0

 

4

Phòng học nhờ

0

 

5

Số phòng học bộ môn

4

 

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

0

 

7

Bình quân lớp/phòng học

1 lớp/phòng

 

8

Bình quân học sinh/lớp

38

 

III

Số điểm trường

 

 

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

25.000

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

 

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

56.0m

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

56.0m

 

3

Diện tích thư viện (m2)

150m

 

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

0

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

40

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (ĐV tính: bộ)

 

 

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

 

 

1.1

Khối lớp 10

 

 

1.2

Khối lớp 11

 

 

1.3

Khối lớp 12

 

 

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp 10

 

 

2.2

Khối lớp 11

 

 

2.3

Khối lớp 12

 

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

0

 

4

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập: (Đơn vị tính: bộ)

25

 

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

24

 

2

Cát xét

7

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

01

 

4

chiếu OverHead/projector/vật th

02

 

5

Thiết bị khác...

 

 

6

…..

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

 

 

XIII

Khu ni trú

0

 

 

             

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

 

2

 

2

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường: thptthaiphien.edu.vn

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

Biểu mẫu 12

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

Trường THPT Thái Phiên, năm học 2021 – 2022

 
   

 

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

60

1

2

52

 

2

3

51

2

 

 

 

 

 

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

50

 

 

50

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

1

Toán

7

 

 

7

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

2

7

 

 

7

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

3

Hóa

4

 

 

4

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

4

Sinh

4

 

 

4

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

Văn

7

 

 

7

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

6

Sử

5

 

 

5

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

7

Địa

2

 

 

2

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

8

Tiếng Anh

7

 

 

7

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

9

Mĩ thuật

0

 

 

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Âm nhạc

0

 

 

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Thể dục

5

 

 

5

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

12

Tin

2

 

 

2

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

3

1

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

2

 

1

1

 

 

 

2

 

 

2

 

 

 

III

Nhân viên

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

1

 

 

 

 

 

1 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bảo vệ

2

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

10

Tạp vụ

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Thông tin tuyển sinh
Tra cứu thi
Trường trực tuyến
Thống kê
  • Đang truy cập61
  • Hôm nay414
  • Tháng hiện tại13,959
  • Tổng lượt truy cập214,575
Trượt trái 1
Trượt trái 2
Trượt trái 3
Trượt trái 4
Trượt trái 1
Trượt trái 2
Trượt trái 3
Trượt trái 4
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây