Chất lượng giáo dục năm học 2020 - 2021

Thứ hai - 08/05/2023 03:14

Biểu mẫu 09

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của Trường THPT Thái Phiên

Năm học 2020 – 2021

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

I

Điều kiện tuyển sinh

284

311

310

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

- Thực hiện chương trình 37 tuần theo Quy định của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo và chương trình nhà trường.

- Đảm bảo dạy đủ các môn học theo quy định.

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Nhà trường tổ chức giảng dạy và giáo dục học sinh theo qui định của Bộ GD & ĐT.

- Gia đình quản lý việc học và làm bài ở nhà của học sinh; thường xuyên kết hợp chặt chẽ với nhà trường.

- Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động tích cực trong học tập.

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

- Tổ chức các hoạt động và phong trào thi đua học tốt.

- Tổ chức các phong trào giáo dục truyền thống, đạo đức, pháp luật và phòng chống các tệ nạn xã hội, phòng chống bệnh tật.

- Tổ chức các hoạt động rèn kĩ năng sống, hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

- Không có học sinh vi phạm pháp luật.

- Hạnh kiểm khá tốt đạt 99,36% trở lên.

- Học sinh lên lớp thẳng 98,54%

- Học sinh tốt nghiệp THPT 99,68%

- 100% học sinh có đủ sức khỏe để tham gia học tập.

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

- Học sinh có khả năng tiếp thu học tập ở cấp học cao hơn.

- 95% học sinh tham gia học tiếp sau tốt nghiệp THPT.

   

Thăng Bình, ngày 30 tháng năm 2021
Thủ trưởng đơn vị

Đoàn Thanh Liêm

 


Biểu mẫu 10

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của Trường THPT Thái Phiên

Năm học 2020 – 2021

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Ghi chú

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

945

284

311

310

 

1

Tốt

864

264

292

308

 

2

Khá

35

19

15

2

 

3

Trung bình

4

0

4

0

 

4

Yếu

 

 

 

 

 

II

Số hc sinh chia theo học lực

945

284

311

310

 

1

Giỏi

261

73

93

95

 

2

Khá

441

115

115

211

 

3

Trung bình

195

90

101

4

 

4

Yếu

7

5

2

0

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

945

284

311

310

 

1

Lên lớp

937

279

309

309

 

a

Học sinh giỏi

261

73

93

95

 

b

Học sinh tiên tiến

441

115

115

211

 

2

Thi lại

8

5

2

0

 

3

Lưu ban

0

0

0

1

 

4

Chuyển trường đến/đi

1

0

0

1

 

5

Bị đuổi học

0

0

0

0

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

 

 

 

 

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

 

 

 

 

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

40

16

10

14

 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310

 

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

 

 

 

309

 

1

Giỏi

 

 

 

 

 

2

Khá

 

 

 

 

 

3

Trung bình

 

 

 

 

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

 

 

 

 

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

 

 

 

 

 

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

 

Thăng Bình, ngày 30 tháng năm 2021
Thủ trưởng đơn vị

Đoàn Thanh Liêm

 

Biểu mẫu 11

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường THPT Thái Phiên

Năm học 2020 – 2021

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

24

 

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

24

 

2

Phòng học bán kiên cố

0

 

3

Phòng học tạm

0

 

4

Phòng học nhờ

0

 

5

Số phòng học bộ môn

4

 

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

0

 

7

Bình quân lớp/phòng học

1 lớp/phòng

 

8

Bình quân học sinh/lớp

38

 

III

Số điểm trường

 

 

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

25.000

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

5000

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

56.0m

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

56.0m

 

3

Diện tích thư viện (m2)

150m

 

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

0

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

40

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (ĐV tính: bộ)

 

 

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

 

 

1.1

Khối lớp 10

 

 

1.2

Khối lớp 11

 

 

1.3

Khối lớp 12

 

 

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp 10

 

 

2.2

Khối lớp 11

 

 

2.3

Khối lớp 12

 

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

0

 

4

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập: (Đơn vị tính: bộ)

25

 

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

24

 

2

Cát xét

7

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

01

 

4

chiếu OverHead/projector/vật th

02

 

5

Thiết bị khác...

 

 

6

…..

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

24

 

2

Cát xét

07

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

01

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

02

 

5

Thiết bị khác...

 

 

..

……………

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

 

 

XIII

Khu ni trú

0

 

 

             

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

 

2

 

2

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

Thăng Bình, ngày 30 tháng năm 2021

Thủ trưởng đơn vị

Đoàn Thanh Liêm

Biểu mẫu 12

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

Trường THPT Thái Phiên, năm học 2020 – 2021

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

70

1

2

62

2

0

3

64

2

0

 

 

 

 

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán - KT

9

 

 

9

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

2

Lý - CN

9

 

 

9

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

3

Hóa

4

 

 

4

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

4

Sinh - CN

4

 

 

4

 

 

 

3

1

 

 

 

 

 

5

Ngữ Văn

9

 

 

9

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

6

Sử - GDCD

6

 

 

6

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

7

Địa lí

2

 

 

2

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

8

Tiếng Anh

9

 

 

9

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

9

Mĩ thuật

0

 

 

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

10

Âm nhạc

0

 

 

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11

Thể dục

6

 

 

6

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

12

Tin học

3

 

 

3

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

1

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

2

 

1

1

 

 

 

2

 

 

2

 

 

 

III

Nhân viên

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bảo vệ

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tạp vụ

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Thăng Bình, ngày 30 tháng năm 2021

Thủ trưởng đơn vị

Đoàn Thanh Liêm

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thông tin tuyển sinh
Tra cứu thi
Trường trực tuyến
Thống kê
  • Đang truy cập18
  • Hôm nay586
  • Tháng hiện tại13,844
  • Tổng lượt truy cập270,336
Trượt trái 1
Trượt trái 2
Trượt trái 3
Trượt trái 4
Trượt trái 1
Trượt trái 2
Trượt trái 3
Trượt trái 4
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây